Sự du nhập của văn hóa mạng Trung Quốc khiến trào lưu sử dụng những con số để truyền tải các thông điệp trong tình yêu ở giới trẻ đang rất phổ biến. Vậy bạn có biết số 1314 nghĩa là gì trong tình yêu mà được nhiều bạn trẻ sử dụng nhiều? Cùng chúng tôi đi giải mã ý nghĩa những con số trong tình yêu ngay sau đây nhé.
1314 nghĩa là gì?

1314 hay ý nghĩa của các con số trong tình yêu được coi là ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc. Với đặc điểm hai nước gần nhau, bị ảnh hưởng bởi nền văn hóa mạng qua các cuốn tiểu thuyết ngôn tình, các soái ca, soái tỷ,… cho nên những ngôn ngữ mạng này phần nào ảnh hưởng đến một bộ phận giới trẻ nước ta.
Tại Trung Quốc, dựa vào sự đồng âm mà 1314 có ý nghĩa là “trọn đời trọn kiếp”. Cụ thể, 1314 trong tiếng Trung được viết là 一千三百一十四, phiên âm là Yīqiān sānbǎi yīshísì (một nghìn ba trăm mười bốn). Chúng ta có thể đọc nhanh là 一三一四, phiên âm là Yīsānyīsì (một ba một bốn). Khi chúng ta đọc theo kiểu đọc nhanh thì 1314 sẽ đồng âm với cụm từ 一生一世, phiên âm Yīshēng yīshì, có nghĩa là cả đời hay còn gọi là trọn đời trọn kiếp.

Trong cụm số 1314, theo cách đọc 一生一世 thì:
- Số 1 có nghĩa là duy nhất
- Số 3 có nghĩa là cuộc sống
- Số 4 có nghĩa là thế giới
Do đó mà cư dân mạng sử dụng con số 1314 để là mật mã tình yêu với ý nghĩa là trọn đời trọn kiếp. Nó thường được dùng để chỉ bên nhau trọn đời trọn kiếp, mãi mãi không lìa xa.
Nguồn gốc của 1314 là gì?

Thực tế thì số 1314 lại được phân tích theo nhiều cách khác nhau, nhưng chúng đều mang ý nghĩa tốt đẹp. Tùy mỗi cách phân tích, số 1314 lại được cho là có nguồn gốc khác nhau. Cụ thể, hãy cùng theo dõi một số cách phân tích số 1314 như sau:
- Nếu như chúng ta tính tổng của 4 số 1 + 3 + 1+ 4 sẽ bằng 9. Số 9 ở trong tiếng Trung chính là Cửu – 九 / Jiǔ / Đồng âm với từ cửu trong vĩnh cửu – 久 / Jiǔ /.
Trong văn hóa Việt Nam, số 9 trùng với số sính lễ mà vua Hùng đã ra lệnh cho Sơn Tinh, Thủy Tinh đi tìm: “Voi 9 ngà, gà 9 cựa, ngựa 9 hồng mao”. Vì vậy mà số 1314 còn được hiểu rằng nếu như người con trai muốn cưới vợ thì phải mang đủ 1314 lượng mới có thể rước nàng về dinh.

- Một cách lý giải khác nữa là, trong dãy số 1314, khi làm phép trừ của 2 số đầu là 3 – 1 = 2. Theo đó, khi chúng ta sắp xếp dãy số lại sẽ được dãy số mới là 214. Trong tiếng Trung 2月14号, là ngày 14 tháng 2 – chính là ngày lễ tình nhân Valentine.
- Dãy số 1314 còn gắn liền với một chuyện tình xưa cảm động ở Trung Quốc. Chuyện xưa kể rằng có một đôi trai gái yêu nhau và đã nên duyên vợ chồng. Hạnh phúc chẳng tày gang, người vợ lâm bệnh nặng, người chồng dù đã tìm mọi cách nhưng đều vô phương cứu chữa. Biết vợ không còn trụ được bao lâu, người chồng đã quyết định vào đúng 13 giờ 14 phút cùng nàng uống thuốc độc, chấm dứt kiếp sống, hẹn ước nhau ở kiếp sau. Trọn đời trọn kiếp bên nhau.

- Dãy số 1314 còn được lý giải cách khác. Cụ thể, trong kinh dịch của Trung Quốc thì quẻ số 13 và 14 còn mang những thông điệp như sau:
+ Quẻ 13: có nghĩa là thiên hỏa đồng nhân, tức là không thể đoạn tuyệt nhau, xa cách nhau mãi mãi. Người nhận được quẻ 13 này phải có sự hòa hợp với nhau. - + Quẻ 14: có ý nghĩa hỏa thiên đại hữu. Quẻ này truyền tải thông điệp là ở đời, con người phải có tính khiêm tốn, tiết kiệm thì mới có thể có cuộc sống sung túc, bền vững.
Khi ghép ý nghĩa của hai quẻ, ta có thể hiểu nôm na rằng khi cùng nhau gắn bó, chia sẻ ngọt bùi, giúp đỡ nhau khi khó khăn, hoạn nạn thì sẽ có cuộc sống lâu dài, bền vững, không thể chia lìa, trọn đời trọn kiếp.

Cho tới tận ngày nay, giới trẻ Trung Quốc thường sử dụng dãy số 1314 để việc nhắn tin được nhanh hơn với những ý nghĩa tế nhị trong tình yêu.
Ý nghĩa những dãy số phổ biến trong tình yêu
Không chỉ dãy số 1314 mới có ẩn dấu những ý nghĩa trong tình yêu. Trong văn hóa mạng Trung Quốc, có rất nhiều các dãy số cũng sử dụng phương pháp đồng âm để truyền tải những ý nghĩa rất thú vị.
Mạng xã hội phát triển cùng với sự giao lưu văn hóa giữa các nước khiến những con số này cũng rất được giới trẻ nước ta rất ưa chuộng. Hãy cùng chúng tôi đi “dò” ý nghĩa của những dãy số được sử dụng phổ biến ngay sau đây nhé.

Các con số (mật mã) |
Hán tự |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Các con số bắt đầu từ số 0 |
|||
01925 |
你依旧爱我 |
Nǐ yījiù ài wǒ |
Anh vẫn yêu em |
02746 |
你恶心死了 |
Nǐ ěxīn sǐle |
Em ác chết đi được |
02825 |
你爱不爱我 |
Nǐ ài bù ài wǒ |
Em có yêu anh không? |
03456 |
你相思无用 |
Nǐ xiāngsī wúyòng |
Em tương tư vô ích |
0437 |
你是神经 |
Nǐ shì shénjīng |
Anh là đồ thần kinh |
045617 |
你是我的氧气 |
Nǐ shì wǒ de yǎngqì |
Em là nguồn sống của anh |
04527 |
你是我爱妻 |
Nǐ shì wǒ ài qī |
Em là vợ yêu của tôi |
04535 |
你是否想我 |
Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ |
Em có nhớ anh không |
04551 |
你是我唯一 |
Nǐ shì wǒ wéiyī |
Em là duy nhất của anh |
0456 |
你是我的 |
Nǐ shì wǒ de |
Em là của anh |
04567 |
你是我老妻 |
Nǐ shì wǒ lǎo qī |
Em là bạn đời của anh |
0457 |
你是我妻 |
Nǐ shì wǒqī |
Em là vợ anh |
045692 |
你是我的最爱 |
Nǐ shì wǒ de zuì ài |
Em là người anh yêu nhất |
0487 |
你是白痴 |
Nǐ shì báichī |
Anh là đồ ngốc |
0487561 |
你是白痴无药医 |
Nǐ shì báichī wú yào yī |
Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa |
0564335 |
你无聊时想想我 |
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ |
Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh |
0594184 |
你我就是一辈子 |
Nǐ wǒ jiùshì yībèizi |
Em là cả cuộc đời của anh |
065 |
原谅我 |
Yuán liàng wǒ |
Tha thứ cho anh |
06537 |
你惹我生气 |
Nǐ rě wǒ shēngqì |
Anh làm em tức giận |
07382 |
你欺善怕恶 |
Nǐ qī shàn pà è |
Anh thật đê tiện |
0748 |
你去死吧 |
Nǐ qù sǐ ba |
Anh đi chết đi |
07868 |
你吃饱了吗? |
Nǐ chī bǎole ma? |
Em ăn no chưa? |
08056 |
你不理我了 |
Nǐ bù lǐ wǒle |
Anh không quan tâm đến em |
0837 |
你别生气 |
Nǐ bié shēngqì |
Em đừng tức giận |
095 |
你找我 |
Nǐ zhǎo wǒ |
Em tìm anh |
098 |
你走吧 |
Nǐ zǒu ba |
Em đi nhé |
Các con số bắt đầu từ số 1 |
|||
1314 |
一生一世 |
Yīshēng yīshì |
Trọn đời trọn kiếp |
1314920 |
一生一世就爱你 |
Yīshēng yīshì jiù ài nǐ |
Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1372 |
一厢情愿 |
Yīxiāngqíngyuàn |
Đồng lòng tình nguyện |
1392010 |
一生就爱你一个 |
Yīshēng jiù ài nǐ yīgè |
Cả đời chỉ yêu một mình em |
1414 |
要死要死 |
Yàosǐ yàosǐ |
Muốn chết |
147 |
一世情 |
Yīshì qíng |
Tình trọn đời |
1573 |
一往情深 |
Yīwǎngqíngshēn |
Tình sâu như một |
1711 |
一心一意 |
Yīxīnyīyì |
Một lòng một dạ |
1920 |
依旧爱你 |
Yījiù ài nǐ |
Vẫn còn yêu anh |
1930 |
依旧想你 |
Yījiù xiǎng nǐ |
Vẫn còn nhớ anh |
Các con số bắt đầu từ số 2 |
|||
200 |
爱你哦 |
Ài nǐ ó |
Yêu em lắm |
20110 |
爱你一百一十年 |
Ài nǐ yībǎi yīshí nián |
Yêu em 110 năm |
20184 |
爱你一辈子 |
Ài nǐ yībèizi |
Yêu em cả đời |
2030999 |
爱你想你久久久 |
Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ |
Yêu em nhớ em rất lâu |
2037 |
为你伤心 |
Wèi nǐ shāngxīn |
Vì em mà tổn thương |
20475 |
爱你是幸福 |
Ài nǐ shì xìngfú |
Yêu em là hạnh phúc |
20609 |
爱你到永久 |
Ài nǐ dào yǒngjiǔ |
Yêu em mãi mãi |
20863 |
爱你到来生 |
Ài nǐ dàolái shēng |
Yêu em đến kiếp sau |
220225 |
爱爱你爱爱我 |
Ài ài nǐ ài ài wǒ |
Yêu yêu em yêu yêu anh |
230 |
爱死你 |
Ài sǐ nǐ |
Yêu em chết mất |
234 |
爱相随 |
Ài xiāng suí |
Yêu như là yêu lần cuối |
235 |
要想你 |
Yào xiǎng nǐ |
Nhớ em quá |
2406 |
爱死你啦 |
Ài sǐ nǐ la |
Yêu em chết mất |
246 |
饿死了 |
È sǐle |
Đói chết mất |
246437 |
爱是如此神奇 |
Ài shì rúcǐ shénqí |
Tình yêu thần kỳ đến vậy |
25184 |
爱我一辈子 |
Ài wǒ yībèizi |
Yêu anh cả đời nhé |
25873 |
爱我到今生 |
Ài wǒ dào jīnshēng |
Yêu anh hết kiếp này |
25910 |
爱我久一点 |
Ài wǒ jiǔ yīdiǎn |
Yêu anh lâu 1 chút |
25965 |
爱我就留我 |
Ài wǒ jiù liú wǒ |
Yêu anh hãy giữ anh lại |
259695 |
爱我就了解我 |
Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ |
Yêu anh thì hiểu cho anh |
259758 |
爱我就娶我吧 |
Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba |
Yêu anh thì lấy anh nhé? |
2627 |
爱来爱去 |
Ài lái ài qù |
Yêu đi yêu lại |
256895 |
你是可爱的小狗 |
Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu |
Em là con cún nhỏ của anh |
Các con số bắt đầu từ số 3 |
|||
300 |
想你哦 |
Xiǎng nǐ ó |
Nhớ em quá |
30920 |
想你就爱你 |
Xiǎng nǐ jiù ài nǐ |
Nhớ em thì hãy yêu em |
3013 |
想你一生 |
Xiǎng nǐ yīshēng |
Nhớ em cả đời |
310 |
先依你 |
Xiān yī nǐ |
Theo ý em trước |
32062 |
想念你的爱 |
Xiǎngniàn nǐ de ài |
Nhớ đến tình yêu của em |
032069 |
想爱你很久 |
Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ |
Muốn yêu em mãi mãi |
3207778 |
想和你去吹吹风 |
Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng |
Muốn đi chém gió cùng em |
3344587 |
生生世世不变心 |
Shēngshēngshìshì bù biànxīn |
Cả đời này không thay lòng |
35910 |
想我久一点 |
Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn |
Nhớ anh lâu một chút |
359258 |
想我就爱我吧 |
Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba |
Nhớ anh thì yêu anh nhé |
360 |
想念你 |
Xiǎngniàn nǐ |
Nhớ em |
3731 |
真心真意 |
Zhēnxīn zhēnyì |
thành tâm thành ý |
30920 |
想你就爱你 |
Xiǎng nǐ jiù ài nǐ |
Nhớ em thì yêu em |
Các con số bắt đầu từ số 4 |
|||
440295 |
谢谢你爱过我 |
Xièxiè nǐ àiguò wǒ |
Cám ơn em đã yêu anh |
447735 |
时时刻刻想我 |
Shí shíkè kè xiǎng wǒ |
Nghĩ về em từng giây từng phút |
456 |
是我啦 |
Shì wǒ la |
Là anh đây |
460 |
想念你 |
Xiǎngniàn nǐ |
Nhớ em |
4980 |
只有为你 |
Zhǐyǒu wéi nǐ |
Chỉ có vì em |
Các con số bắt đầu từ số 5 |
|||
507680 |
我一定要追你 |
Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ |
Anh nhất định sẽ tán đổ em |
510 |
我依你 |
Wǒ yī nǐ |
Anh có ý với em |
51020 |
我依然爱你 |
Wǒ yīrán ài nǐ |
Anh tất nhiên yêu em |
51095 |
我要你嫁我 |
Wǒ yào nǐ jià wǒ |
Anh muốn em gả cho anh |
515206 |
我已不爱你了 |
Wǒ yǐ bù ài nǐle |
Anh không yêu em nữa rồi |
518420 |
我一辈子爱你 |
Wǒ yībèizi ài nǐ |
Anh cả đời yêu em |
520 |
我爱你 |
Wǒ ài nǐ |
Anh yêu em |
5201314 |
我爱你一生一世 |
Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì |
Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
52094 |
我爱你到死 |
Wǒ ài nǐ dào sǐ |
Anh yêu em đến chết |
521 |
我愿意 |
Wǒ yuànyì |
Anh nguyện ý |
52306 |
我爱上你了 |
Wǒ ài shàng nǐle |
Anh yêu em rồi |
5240 |
我爱是你 |
Wǒ ài shì nǐ |
Người anh yêu là em |
52460 |
我爱死你了 |
Wǒ ài sǐ nǐle |
Anh yêu em chết mất |
5260 |
我暗恋你 |
Wǒ ànliàn nǐ |
Anh thầm yêu em |
530 |
我想你 |
Wǒ xiǎng nǐ |
Anh nhớ em |
53770 |
我想亲亲你 |
Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ |
Anh muốn hôn em |
53880 |
我想抱抱你 |
Wǒ xiǎng bào bào nǐ |
Anh muốn ôm em |
540086 |
我是你女朋友 |
Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu |
Em là bạn gái của anh |
5406 |
我是你的 |
Wǒ shì nǐ de |
Em là của anh |
5420 |
我只爱你 |
Wǒ zhǐ ài nǐ |
Anh chỉ yêu em |
543720 |
我是真心爱你 |
Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ |
Anh yêu em thật lòng |
54430 |
我时时想你 |
Wǒ shíshí xiǎng nǐ |
Anh lúc nào cũng nghĩ đến em |
5452830 |
无时无刻不想你 |
Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ |
Không lúc nào không nhớ đến em |
5460 |
我思念你 |
Wǒ sīniàn nǐ |
Anh nhớ em |
54920 |
我始终爱你 |
Wǒ shǐzhōng ài nǐ |
Anh luôn yêu em |
5620 |
我很爱你 |
Wǒ hěn ài nǐ |
Anh rất yêu em |
5360 |
我想念你 |
Wǒ xiǎngniàn nǐ |
Em nhớ anh |
5630 |
我很想你 |
Wǒ hěn xiǎng nǐ |
Em rất nhớ anh |
57350 |
我只在乎你 |
Wǒ zhǐ zàihū nǐ |
Anh chỉ quan tâm đến em |
57410 |
我心属于你 |
Wǒ xīn shǔyú nǐ |
Tim anh thuộc về em |
58 |
晚安 |
Wǎn’ān |
Chúc ngủ ngon |
584520 |
我发誓我爱你 |
Wǒ fāshì wǒ ài nǐ |
Anh thề là anh yêu em |
587 |
我抱歉 |
Wǒ bàoqiàn |
Anh xin lỗi |
59240 |
我最爱是你 |
Wǒ zuì ài shì nǐ |
Người anh yêu nhất là em |
59420 |
我就是爱你 |
Wǒ jiùshì ài nǐ |
Anh chỉ yêu em |
5170 |
我要娶你 |
Wǒ yào qǔ nǐ |
Anh muốn lấy em |
Các con số bắt đầu từ số 7 |
|||
7087 |
请你别走 |
Qǐng nǐ bié zǒu |
Mong em đừng đi |
721 |
亲爱你 |
Qīn’ài nǐ |
Em yêu |
7319 |
天长地久 |
Tiān cháng dì jiǔ |
Thiên trường địa cửu |
737420 |
今生今世爱你 |
Jīnshēng jīnshì ài nǐ |
Kiếp này đời này yêu e |
74520 |
其实我爱你 |
Qíshí wǒ ài nǐ |
Thực ra anh yêu em |
756 |
亲我啦 |
Qīn wǒ la |
Hôn em đi |
770880 |
亲亲你抱抱你 |
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ |
Hôn em, ôm em đi |
7731 |
心心相印 |
Xīn xīn xiāng yìn. |
Cùng nhịp đập trái tim |
77895 |
紧紧抱着我 |
Jǐn jǐn bàozhe wǒ |
Ôm em chặt vào |
706519184 |
请你让我依靠一辈子 |
Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi |
Anh hãy là điểm tựa trọn đời của em |
Các con số bắt đầu từ số 8 |
|||
8013 |
伴你一生 |
Bàn nǐ yīshēng |
Bên em cả đời |
837 |
别生气. |
Bié shēngqì |
Đừng giận |
898 |
分手吧 |
Fēnshǒu ba |
Chia tay đi |
Các con số bắt đầu từ số 9 |
|||
902535 |
求你爱我想我 |
Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ |
Mong em yêu anh nhớ anh |
9089 |
求你别走 |
Qiú nǐ bié zǒu |
Mong em đừng đi |
920 |
就爱你 |
Jiù ài nǐ |
Yêu em |
9213 |
钟爱一生 |
Zhōng’ài yīshēng |
Yêu em cả đời |
9240 |
最爱是你 |
Zuì ài shì nǐ |
Yêu nhất là em |
930 |
好想你 |
Hǎo xiǎng nǐ |
Rất nhớ em |
93110 |
好想见见你 |
Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ |
Rất muốn gặp em |
9908875 |
求求你别抛弃我 |
Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ |
Mong anh đừng bỏ rơi em |
Trên đây là những thông tin giải đáp cho nghi vấn 1314 nghĩa là gì cũng như ý nghĩa của những dãy số phổ biến hiện nay. Hy vọng những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn hiểu được những ý nghĩa ẩn giấu sau mỗi dãy số.